TÓM TẮT NỘI DUNG :
- Giới thiệu về Châu Á?
- 06 khu vực chính của Châu
Á : tên quốc gia, quốc kỳ, thủ đô, diện tích và dân số ?
- Khu vực Đông Á: Trung quốc,
Hongkong, Nhật Bản, Macau,
Mông Cổ, Triều Tiên, Hàn quốc, Đài Loan (8 quốc gia)
- Khu vực Nam Á : Afghanistan, Ấn Độ, Bangladesh, Bhutan,
Maldives, Nepal, Pakistan và Sri Lanka (8 quốc gia)
- Khu vực Đông Nam Á:
Việt
Nam, Thái Lan, Philippines, Malaysia, Indonesia Singapore, Myanmar, Lào,
Campuchia,
Đông Timor, Brunei(11 quốc gia)
- Khu vực Trung Á:
Kazakhstan, Kyrgyzstan, Tajikistan, Turkmenistan, Uzbekistan (5 quốc gia)
- Khu vực Tây Á :
- 19 quốc gia được công nhận : Armenia, Azerbaijan, Bahrain, Cyprus, Egypt
(chỉ Bán đảo Sinai) Georgia, Iran, Iraq, Israel, Jordan, Kuwait, Lebanon, Oman,
Palestine, Qatar , Saudi Arabia, Syria, Turkey, United Arab Emirates, Yemen
- 4 quốc gia không công nhận: Abkhazia, Artsakh, Northern Cyprus, South
Ossetia
- Khu vực Bắc Á: Nga
GOOGLE MAP :
Lưu ý : sự phân chia quốc gia chỉ mang tính chất tương đối. Và khái niệm
“quốc gia” sẽ được thay đổi theo thời gian..! BẢN ĐỒ CÁC QUỐC GIA CHÂU Á:
|
THÔNG TIN CHI TIẾT :
Châu
Á
hay Á Châu nằm phần lớn ở bán cầu Bắc,
có diện tích lớn nhất trong các châu lục trên thế giới. Thiên nhiên của châu Á
rất đa dạng. Diện tích châu lục này bao phủ 8,7% tổng diện tích Trái Đất (hoặc
chiếm 29,4% tổng diện tích lục địa).
- Diện tích: 44.579.000
km2 (17.212.000 dặm vuông Anh) (thứ nhất)
- Dân số : 4.560.667.108
(2018; thứ nhất)
- Mật độ dân số: 100/km2
(260/sq mi)
- Tên gọi dân cư: Người
Châu Á
- Quốc gia: 49
thành viên Liên hợp quốc, 1
quan sát viên, 5 Nhà nước khác
Vùng
đất châu Á bát ngát xa thẳm. Để cho thuận lợi, có thể chia châu
Á làm 6 khu vực là Đông Á, Nam Á, Đông
Nam Á, Trung Á, Tây Á và Bắc Á.
Môi trường tự nhiên và hoạt động loài người của các vùng đất này mỗi nơi có đặc
sắc riêng.
1/Khu vực Đông Á :
STT |
TÊN QUỐC GIA |
Quốc Kỳ |
Thủ đô |
Diện tích & Dân Số |
1 |
Trung quốc |
|
|
|
2 |
Hongkong |
|
|
|
3 |
Nhật Bản |
|
|
|
4 |
Macau |
|
|
|
5 |
Mông Cổ |
|
|
|
6 |
Triều Tiên, |
|
|
|
7 |
Hàn quốc |
|
|
|
8 |
Đài Loan |
|
|
|
2/Khu vực Nam Á :
STT |
TÊN QUỐC GIA |
Quốc Kỳ |
Thủ đô |
Diện tích & Dân Số |
1 |
Afghanistan, |
|
|
|
2 |
Ấn Độ |
|
|
|
3 |
Bangladesh |
|
|
|
4 |
Bhutan, |
|
|
|
5 |
Maldives |
|
|
|
6 |
Nepal |
|
|
|
7 |
Pakistan |
|
|
|
8 |
Sri Lanka |
|
|
|
3/Khu vực Đông Nam Á :
STT |
TÊN QUỐC GIA |
Quốc Kỳ |
Thủ đô |
Diện tích & Dân Số |
1 |
Việt Nam, |
|
|
|
2 |
Thái Lan, |
|
|
|
3 |
Philippines, |
|
|
|
4 |
Malaysia, |
|
|
|
5 |
Indonesia |
|
|
|
6 |
Singapore, |
|
|
|
7 |
Myanmar, |
|
|
|
8 |
Lào, |
|
|
|
9 |
Campuchia, |
|
|
|
10 |
Đông Timor, |
|
|
|
11 |
Brunei |
|
|
|
4/Khu vực Trung Á :
STT |
TÊN QUỐC GIA |
Quốc Kỳ |
Thủ đô |
Diện tích & Dân Số |
1 |
Kazakhstan, |
|
|
|
2 |
Kyrgyzstan, |
|
|
|
3 |
Tajikistan, |
|
|
|
4 |
Turkmenistan, |
|
|
|
5 |
Uzbekistan |
|
|
|
5/Khu vực Tây Á :
- 19 quốc gia được công nhận :
STT |
TÊN QUỐC GIA |
Quốc Kỳ |
Thủ đô |
Diện tích & Dân Số |
1 |
Armenia, |
|
|
|
2 |
Azerbaijan, |
|
|
|
3 |
Bahrain, |
|
|
|
4 |
Cyprus, |
|
|
|
5 |
Egypt (chỉ Bán đảo Sinai) |
|
|
|
6 |
Georgia, |
|
|
|
7 |
Iran, |
|
|
|
8 |
Iraq, |
|
|
|
9 |
Israel, |
|
|
|
10 |
Jordan, |
|
|
|
11 |
Kuwait, |
|
|
|
12 |
Lebanon, |
|
|
|
13 |
Oman, |
|
|
|
14 |
Palestine, |
|
|
|
15 |
Qatar , |
|
|
|
16 |
Saudi Arabia, |
|
|
|
17 |
Syria, |
|
|
|
18 |
Turkey, |
|
|
|
19 |
United Arab Emirates, |
|
|
|
20 |
Yemen |
|
|
|
- 04 quốc gia chưa được công nhận :
STT |
TÊN QUỐC GIA |
Quốc Kỳ |
Thủ đô |
Diện tích & Dân Số |
1 |
Abkhazia, |
|
|
|
2 |
Artsakh, |
|
|
|
3 |
Northern Cyprus, |
|
|
|
4 |
South Ossetia |
|
|
|
6/Khu vực Bắc Á :
STT |
TÊN QUỐC GIA |
Quốc Kỳ |
Thủ đô |
Diện tích & Dân Số |
1 |
Nga |
|
|
|
|
THÔNG TIN LIÊN QUAN : (đang cập nhật) |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét