Thứ Sáu, 1 tháng 4, 2022

53 quốc gia Châu Á (Asia) : quốc kỳ, thủ đô, diện tích và dân số ?

TÓM TẮT NỘI DUNG :
CHÂU Á (ASIA)

  • Giới thiệu về Châu Á?
  • 06 khu vực chính của Châu Á : tên quốc gia, quốc kỳ, thủ đô, diện tích và dân số ?
    • Khu vực Đông Á: Trung quốc, Hongkong, Nhật Bản, Macau, Mông Cổ, Triều Tiên, Hàn quốc, Đài Loan (8 quốc gia)
    • Khu vực Nam Á : Afghanistan, Ấn Độ, Bangladesh, Bhutan, Maldives, Nepal, Pakistan và Sri Lanka (8 quốc gia)
    • Khu vực Đông Nam Á: Việt NamThái Lan, Philippines, Malaysia, Indonesia Singapore, Myanmar, Lào, Campuchia, Đông Timor,  Brunei(11 quốc gia)
    • Khu vực Trung Á: Kazakhstan, KyrgyzstanTajikistanTurkmenistan, Uzbekistan (5 quốc gia)
    • Khu vực Tây Á :
      • 19 quốc gia được công nhận : Armenia, Azerbaijan, Bahrain, Cyprus, Egypt (chỉ Bán đảo Sinai) Georgia, Iran, Iraq, Israel, Jordan, Kuwait, Lebanon, Oman, Palestine, Qatar , Saudi Arabia, Syria, Turkey, United Arab Emirates, Yemen
      • 4 quốc gia không công nhận: Abkhazia, Artsakh, Northern Cyprus, South Ossetia
    • Khu vực Bắc Á: Nga
GOOGLE MAP :

Lưu ý : sự phân chia quốc gia chỉ mang tính chất tương đối. Và khái niệm “quốc gia” sẽ được thay đổi theo thời gian..!

BẢN ĐỒ CÁC QUỐC GIA CHÂU Á:




THÔNG TIN CHI TIẾT :

Châu Á hay Á Châu nằm phần lớn ở bán cầu Bắc, có diện tích lớn nhất trong các châu lục trên thế giới. Thiên nhiên của châu Á rất đa dạng. Diện tích châu lục này bao phủ 8,7% tổng diện tích Trái Đất (hoặc chiếm 29,4% tổng diện tích lục địa).

  • Diện tích:    44.579.000 km2 (17.212.000 dặm vuông Anh)  (thứ nhất)
  • Dân số :       4.560.667.108 (2018; thứ nhất)
  • Mật độ dân số:      100/km2 (260/sq mi)
  • Tên gọi dân cư:     Người Châu Á
  • Quốc gia:     49 thành viên Liên hợp quốc, 1 quan sát viên, 5 Nhà nước khác

Vùng đất châu Á bát ngát xa thẳm. Để cho thuận lợi, có thể chia châu Á làm 6 khu vực là Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á, Trung Á, Tây Á Bắc Á. Môi trường tự nhiên và hoạt động loài người của các vùng đất này mỗi nơi có đặc sắc riêng.

1/Khu vực Đông Á :

STT

TÊN QUỐC GIA

Quốc Kỳ

Thủ đô

Diện tích & Dân Số

1

Trung quốc




2

Hongkong




3

Nhật Bản




4

Macau




5

Mông Cổ




6

Triều Tiên, 




7

Hàn quốc




8

Đài Loan





2/Khu vực Nam Á :

STT

TÊN QUỐC GIA

Quốc Kỳ

Thủ đô

Diện tích & Dân Số

1

Afghanistan, 




2

Ấn Độ




3

Bangladesh




4

Bhutan,




5

Maldives 




6

Nepal




7

Pakistan  




8

Sri Lanka





3/Khu vực Đông Nam Á :

STT

TÊN QUỐC GIA

Quốc Kỳ

Thủ đô

Diện tích & Dân Số

1

Việt Nam, 




2

Thái Lan, 




3

Philippines, 




4

Malaysia, 




5

Indonesia 




6

Singapore, 




7

Myanmar, 




8

Lào, 




9

Campuchia, 




10

Đông Timor,  




11

Brunei





4/Khu vực Trung Á  :

STT

TÊN QUỐC GIA

Quốc Kỳ

Thủ đô

Diện tích & Dân Số

1

Kazakhstan, 




2

Kyrgyzstan, 




3

Tajikistan, 




4

Turkmenistan, 




5

Uzbekistan 





5/Khu vực Tây Á :

  • 19 quốc gia được công nhận :

STT

TÊN QUỐC GIA

Quốc Kỳ

Thủ đô

Diện tích & Dân Số

1

Armenia, 




2

Azerbaijan, 




3

Bahrain, 




4

Cyprus, 




5

Egypt (chỉ Bán đảo Sinai) 




6

Georgia, 




7

Iran, 




8

Iraq, 




9

Israel, 




10

Jordan, 




11

Kuwait, 




12

Lebanon, 




13

Oman, 




14

Palestine, 




15

Qatar ,




16

 Saudi Arabia, 




17

Syria, 




18

Turkey, 




19

United Arab Emirates, 




20

Yemen




  • 04 quốc gia chưa được công nhận :

STT

TÊN QUỐC GIA

Quốc Kỳ

Thủ đô

Diện tích & Dân Số

1

Abkhazia,




2

Artsakh,




3

 Northern Cyprus, 




4

South Ossetia





6/Khu vực Bắc Á :

STT

TÊN QUỐC GIA

Quốc Kỳ

Thủ đô

Diện tích & Dân Số

1

Nga




VIDEO :
(đang cập nhật)
THÔNG TIN LIÊN QUAN :
(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét